月子中心訂房系統
Hệ thống trung tâm đặt phòng chăm sóc bà mẹ sau sinh
月子中心訂房ERP系統,可記錄預產期、生產方式、訂餐別、飲食禁忌、哺乳方式、寶寶出生日期、卡介苗施打記錄等資料,並可針對寶寶的體重、體溫、呼吸、脈搏、進食種類、進食量、膚色臍帶、分秘物、小便、大便及性質…等成長紀錄作維護,此外,這些紀錄皆可以產生符合評鑑需求的報表,讓你們能夠輕鬆的經營月子中心。
Trung tâm đặt phòng chăm sóc bà mẹ sau sinh của hệ thống ERP, có thể ghi nhận dữ liệu dự kiến ngày sinh, phương pháp sinh sản, đặt suất ăn, chế độ ăn kiêng, phương pháp cho con bú, ngày sinh của bé, ghi nhận tiêm vắc-xin BCG, đối với bé thì có thể ghi nhận cân nặng, nhiệt độ cơ thể, nhịp thở, nhịp tim, loại thức ăn, lượng thức ăn, màu sắc dây rốn, chất thải của bé,v.v... ghi nhận dữ liệu sự phát triển của bé, ngoài ra, những ghi nhận này có thể đưa ra các báo cáo đánh giá, giúp cho bạn có thể kinh doanh trung tâm một cách dễ dàng.
1. 有效管理母親和寶寶的健康狀況及護理記錄
Quản lí hiệu quả tình trạng sức khỏe và hồ sơ điều dưỡng của mẹ và bé.
2. 完全掌握會員訂、住房資料,管控月子房。
Nắm rõ và quản lí thông tin đặt và ở phòng của hội viên.
3. 系統化管理提升坐月子中心住房率。
Hệ thống hóa quản lí. đề cao quản lí hiệu quả phòng ở của trung tâm.
一、會員資料建立
1. Thiết lập thông tin khách hàng
會員資料:可記錄預產期、生產方式、訂餐別、飲食禁忌、哺乳方式、寶寶出生日期、卡介苗施打記錄等資料。
Thông tin hội viên:Có thể ghi nhận dữ liệu dự kiến ngày sinh, phương pháp sinh sản, đặt suất ăn, chế độ ăn kiêng, phương pháp cho con bú, ngày sinh của bé, ghi nhận tiêm vắc-xin BCG.
二、會員入住資訊:可在入住資訊紀錄會員的飲食禁、哺乳方式或是其他備註。
Dữ liệu hội viên lưu trú:Có thể ghi nhận thông tin lưu trú của hội viên về chế độ kiêng ăn, phương pháp cho con bú hoặc những ghi chú khác.
三、護理紀錄:產婦記錄及嬰兒室護理可分開記錄。
Hồ sơ điều dưỡng:Ghi nhận hồ sơ của bà mẹ và phòng hộ lí trẻ sơ sinh có thể chia ra để ghi nhận.
1.嬰兒室護理:可針對寶寶的體重、體溫、脈搏、呼吸、進食種類、進食量、膚色臍帶、分秘物、小便、大便及性質…等成長紀錄作維護。
Phòng hộ lí trẻ sơ sinh:Đối với bé thì có thể ghi nhận cân nặng, nhiệt độ cơ thể, nhịp thở, nhịp tim, loại thức ăn, lượng thức ăn, màu sắc dây rốn, chất thải của bé,v.v... ghi nhận dữ liệu sự phát triển của bé.
2.產婦記錄:可針對媽媽的乳房、子宮、惡露的護理及產後情緒記錄。
Hồ sơ của người mẹ: Có thể ghi nhận lại tình trạng vú mẹ, tử cung và tâm trạng sau sinh.
四、預約訂房系統– 顯示訂房狀況
Hệ thống đặt trước phòng-hiển thị tình trạng đặt phòng
五、預約訂房系統– 顯示客戶名稱 Hệ thống đặt trước phòng-hiển thị tên khách hàng
可作預約訂房計算,並由系統依最佳狀況自動排房、入住、加住、換房、延後入住提前入住、結帳、提前終止合約…功能一應俱全。
Có thể được sử dụng để thực hiện tính toán đặt phòng, và hệ thống tự động sắp xếp, lưu trú, bổ sung, thay đổi phòng, hoãn nhận phòng, trả phòng, sớm chấm dứt hợp đồng theo điều kiện tốt nhất ... tất cả các chức năng đều có sẵn.
六、報表分析統季 Báo biểu phân tích thống kê
1.訂房分析表:可分析參觀後的簽約率、住房比率(入住率)、訂房率。
Bảng phân tích đặt phòng:Có thể phân tích tỷ lệ ký hợp đồng, tỷ lệ phòng ở (tỷ lệ lưu trú), tỷ lệ đặt phòng sau khi tham quan.
2.嬰兒照護日報表:可提供給媽媽或護理人員,清楚看到寶寶基本生理狀況、進食量、大小便情形及其他護理照護記錄..等。
Báo biểu chăm sóc hàng ngày của bé : Có thể cung cấp cho mẹ hoặc nhân viên hộ lý, rõ ràng về tình trạng sinh lý cơ bản của bé, lượng thức ăn, tình trạng chất thải và các ghi nhận khác v.v....
3.點名表:每日可看到目前媽媽及寶寶共有幾位入住、訂餐種類、預計退住日..等。
Phiếu điểm danh:Mỗi ngày có thể xem được tình trạng vào ở phòng của mẹ và bé, đặt suất ăn, dự kiến ngày trả phòng, v.v...
4.每日訂餐表: 紀錄每位媽媽的月子餐口味習慣,分為早、中、晚三餐的紀錄,提供給廚房烹調的注意事項。
Bảng đăng ký suất ăn hàng ngày:Ghi nhận lại thói quen dùng bữa, khẩu vị của mỗi người mẹ đang trong tháng ăn cử, được chia thành sáng, trưa, tối ba bữa ăn, cung cấp những điều mục cần lưu ý cho nhà bếp.
5.參觀人數明細表:統計每月潛客參觀次數,及簽約人數,作為日後追蹤使用。
Bảng chi tiết số người tham gia:Thống kê mỗi tháng về số lần tham quan của khách hàng tiềm năng, và số lượng người ký hợp đồng, dùng để theo dõi cho sau này.